(Bỏ dấu tiếng việt trong Excel) Excel là công cụ hữu ích và thông dụng với mọi người ở các ngành nghề khác nhau như nhân viên văn phòng, thủ quỹ, kế toán, kỹ sư, giáo viên, học sinh, … Excel có thể giải quyết được các công việc từ đơn giản đến phức tạp bởi các hàm có sẵn trong Excel vô cùng phong phú. Ngoài ra, bạn còn có thể tự xây dựng hàm riêng để xử lý công việc được nhanh chóng và hiệu quả. Chính điều này giúp Excel giải quyết được rất nhiều công việc và trở thành công cụ quen thuộc của mọi đối tượng.
1. Khởi động Microsoft Excel.
2. Bắt đầu Visual Basic Editor với ALT + F11.
3. Copy đoạn mã sau
Dim i As Long
Dim intCode As Long
Dim sChar As String
Dim sConvert As String
ConvertToUnSign = AscW(sContent)
For i = 1 To Len(sContent)
sChar = Mid(sContent, i, 1)
If sChar <> “” Then
intCode = AscW(sChar)
End If
Select Case intCode
Case 273
sConvert = sConvert & “d”
Case 272
sConvert = sConvert & “D”
Case 224, 225, 226, 227, 259, 7841, 7843, 7845, 7847, 7849, 7851, 7853, 7855, 7857, 7859, 7861, 7863
sConvert = sConvert & “a”
Case 192, 193, 194, 195, 258, 7840, 7842, 7844, 7846, 7848, 7850, 7852, 7854, 7856, 7858, 7860, 7862
sConvert = sConvert & “A”
Case 232, 233, 234, 7865, 7867, 7869, 7871, 7873, 7875, 7877, 7879
sConvert = sConvert & “e”
Case 200, 201, 202, 7864, 7866, 7868, 7870, 7872, 7874, 7876, 7878
sConvert = sConvert & “E”
Case 236, 237, 297, 7881, 7883
sConvert = sConvert & “i”
Case 204, 205, 296, 7880, 7882
sConvert = sConvert & “I”
Case 242, 243, 244, 245, 417, 7885, 7887, 7889, 7891, 7893, 7895, 7897, 7899, 7901, 7903, 7905, 7907
sConvert = sConvert & “o”
Case 210, 211, 212, 213, 416, 7884, 7886, 7888, 7890, 7892, 7894, 7896, 7898, 7900, 7902, 7904, 7906
sConvert = sConvert & “O”
Case 249, 250, 361, 432, 7909, 7911, 7913, 7915, 7917, 7919, 7921
sConvert = sConvert & “u”
Case 217, 218, 360, 431, 7908, 7910, 7912, 7914, 7916, 7918, 7920
sConvert = sConvert & “U”
Case 253, 7923, 7925, 7927, 7929
sConvert = sConvert & “y”
Case 221, 7922, 7924, 7926, 7928
sConvert = sConvert & “Y”
Case Else
sConvert = sConvert & sChar
End Select
Next
ConvertToUnSign = sConvert
End Function
4. Sử dụng hàm vừa tạo tại màn hình Excel
- Cách 1:
+ Cú pháp: =ConvertToUnSign(Chuỗi cần chuẩn hóa).
+ Ví dụ: =ConvertToUnSign(“Sắp xếp thứ tự Sheet trong Excel”). - Cách 2:
+Cú pháp: = ConvertToUnSign(Địa chỉ ô cần chuyển).
+ Ví dụ: = ConvertToUnSign(B4).
Có một số trường hợp khi sử dụng hàm vừa tạo thì gặp phải trường hợp giá trị trả về #NAME?. Khi đó, bạn thực hiện theo các bước dưới đây (đối với Office 2007).
- Click Office Button -> Excel Options.
- Chọn Trust Center -> Trust Center Settings.