Màu sắc trong tiếng Trung là chủ đề thông dụng trong cuộc sống hằng ngày. Cho dù là bất cứ ngôn ngữ nào bạn cũng đều phải học về màu sắc, vì nó liên quan đến các vật xung quanh mình, mô tả vật, đồ dùng cho chúng ta nhận biết. Trong tiếng Trung, màu còn thể hiện ý nghĩa riêng, ý nghĩa văn hóa, miêu tả đời sống xung quanh ta một cách đa dạng, thú vị.
Học nhanh 113 từ vựng chủ đề các loại màu trong tiếng Trung cùng với https://c2phanchutrinh.Edu.Vn nhé!
Hình ảnh tất cả các màu cơ bản trong tiếng Trung.
Chủ đề màu sắc luôn được sử dụng hàng ngày trong tiếng Trung giao tiếp. Hãy cùng học tên màu sắc cơ bản tiếng Trung Quốc qua danh sách từ vựng về màu sắc bên dưới nhé!
TT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 颜色 | yánsè | Màu sắc |
2 | 红色 | hóngsè | Màu đỏ |
3 | 黄色 | huángsè | Màu vàng |
4 | 蓝色 | lán sè | Màu xanh lam |
5 | 白色 | báisè | Màu trắng |
6 | 黑色 | hēisè | Màu đen |
7 | 橙色 | chéngsè | Màu cam |
8 | 绿色 | lǜsè | Màu xanh lá |
9 | 紫色 | zǐsè | Màu tím |
10 | 灰色 | huīsè | Màu ghi, màu xám |
11 | 粉红色 | fěnhóngsè | Màu hồng phấn |
12 | 粉蓝色 | fěn lán sè | Màu xanh lợt |
13 | 咖啡色 | kāfēisè | Màu café |
14 | 红褐色 | hóng hésè | Màu đỏ đậm |
15 | 金色 | jīnsè | Màu vàng (gold) |
16 | 褐紫红色 | hè zǐ hóngsè | Màu đỏ bóoc đô |
17 | 灰棕色 | huī zōngsè | Màu tro, màu nâu xám |
18 | 浅蓝色 | qiǎn lán sè | Màu xanh da trời |
19 | 深蓝色 | shēnlán sè | Màu xanh lam đậm |
20 | 浅绿色 | qiǎn lǜsè | Màu xanh lá nhạt |
21 | 深绿色 | shēn lǜsè | Màu xanh lá đậm |
22 | 深紫色 | shēn zǐsè | Màu tím đậm |
23 | 浅紫色 | qiǎn zǐsè | Màu tím nhạt |
24 | 碧色 | bì sè | Màu xanh ngọc |
25 | 彩色 | cǎi sè | Màu sắc |
26 | 苍色 | cāng sè | Màu xanh biếc |
27 | 沧色 | cāng sè | Màu xanh ngắt |
28 | 赤色 | chìsè | Màu đỏ son |
29 | 翠色 | cuì sè | Màu xanh biếc |
30 | 丹色 | dān sè | Màu đỏ |
31 | 栗色 | lìsè | Màu hạt dẻ |
32 | 褐色 | hèsè | Màu nâu |
33 | 棕色 | zōngsè | Màu nâu |
34 | 天蓝色 | tiānlán sè | Màu xanh da trời |
35 | 玄色 | xuán sè | Màu đen huyền |
36 | 银色 | yínsè | Màu bạc |
37 | 猩红色 | xīnghóngsè | Màu đỏ ổi |
38 | 银红色 | yín hóngsè | Màu đỏ bạc |
39 | 肉红色 | ròu hóngsè | Màu đỏ thịt |
40 | 桔红色 | jú hóngsè | Màu cam quýt |
41 | 血红色 | xiě hóngsè | Màu đỏ tươi |
42 | 火红色 | huǒ hóngsè | Màu đỏ rực |
43 | 橘红色 | jú hóngsè | Màu đỏ quýt |
44 | 杏红色 | xìng hóngsè | Màu đỏ quả hạnh |
45 | 牛血红色 | niú xiě hóngsè | Màu đỏ tiết bò |
46 | 铜红色 | tong hóngsè | Màu đỏ đồng |
47 | 枣红色 | zǎo hóngsè | Màu táo đỏ |
48 | 米黄色 | mǐhuángsè | Màu ngà |
49 | 金黄色 | jīn huángsè | Màu vàng óng |
50 | 蜡黄色 | là huángsè | Màu vàng bóng |
51 | 鹅黄色 | éhuángsè | Màu vàng tơ |
52 | 姜黄色 | jiāng huángsè | Màu vàng nghệ |
53 | 柠檬黄色 | níngméng huángsè | Màu vàng chanh |
54 | 玛瑙红色 | mǎnǎo hóngsè | Màu đỏ mã não |
55 | 黄褐色 | huáng hésè | Màu vàng nâu |
56 | 鲜粉红色 | xiān fěnhóngsè | Màu hồng tươi |
57 | 赭色 | zhě sè | Màu đỏ sẫm |
58 | 银白色 | yín báisè | Màu trắng bạc |
59 | 茶色 | Chásè | Màu chè |
60 | 土黄色 | tǔ huángsè | Màu vàng đất |
61 | 杏黄色 | xìng huángsè | Màu vàng quả hạnh |
62 | 赤褐色 | chìhésè | Màu nâu đỏ |
63 | 碧绿色 | bì lǜsè | Màu xanh bi |
64 | 浅粉红色 | qiǎn fěnhóngsè | Màu hồng nhạt |
65 | 靛蓝色 | diànlán sè | Màu chàm |
66 | 青白色 | qīng báisè | Màu trắng xanh |
67 | 青黄色 | qīng huángsè | Màu vàng xanh |
68 | 青莲色 | qīng lián sè | Màu cánh sen |
69 | 浅黄色 | qiǎn huángsè | Màu vàng nhạt |
70 | 深黄色 | shēn huángsè | Màu vàng đậm |
71 | 酱色 | jiàngsè | Màu tương |
72 | 紫红色 | zǐ hóngsè | Màu mận chín |
73 | 深红色 | shēn hóng sè | Màu mận chín |
74 | 天青色 | tiān qīngsè | Màu trong xanh |
75 | 栗褐色 | lì hésè | Màu nâu hạt dẻ |
76 | 胭脂红色 | yānzhī hóng sè | Màu son đỏ |
77 | 黄棕色 | huáng zōngsè | Màu vàng nâu |
78 | 铜色 | tóng sè | Màu đồng |
79 | 奶油白色 | nǎiyóu báisè | Màu trắng kem |
80 | 墨绿色 | mò lǜsè | Màu xanh sẫm |
81 | 鲜红色 | xiānhóng sè | Màu đỏ tươi |
82 | 象牙黄色 | xiàngyá huángsè | Màu vàng ngà |
83 | 淡紫色 | dàn zǐsè | Màu tím hoa cà |
84 | 蓝紫色 | lán zǐsè | Xanh tím than |
85 | 乳白色 | rǔbáisè | Màu trắng sữa |
86 | 苔绿色 | tái lǜsè | Màu xanh rêu |
87 | 雪白色 | xuě báisè | Màu trắng tuyết |
88 | 灰白色 | huībáisè | Màu tro |
89 | 桃色 | táosè | Màu hồng đào |
90 | 玫瑰红色 | méi gui hóng sè | Màu đỏ hoa hồng |
91 | 宝蓝色 | bǎolán sè | Màu lam sang |
92 | 宝石红色 | bǎoshí hóng sè | Màu đỏ bảo thạch |
93 | 深褐色 | shēn hésè | Màu nâu đậm |
94 | 浅褐色 | qiǎn hésè | Màu nâu nhạt |
95 | 海绿色 | hǎi lǜsè | Màu xanh nước biển |
96 | 海水蓝色 | hǎishuǐ lán sè | Màu xanh nước biển |
97 | 橄榄色 | gǎnlǎn sè | Màu quả ô-liu |
98 | 孔雀蓝色 | kǒngquè lán sè | Màu xanh lông công |
99 | 苍黄色 | cāng huáng sè | Màu vàng xanh |
100 | 棕黑色 | zōng hēisè | Màu nâu đen |
101 | 鼠灰色 | shǔ huīsè | Màu ghi lông chuột |
102 | 嫩色 | nènsè | Màu nhạt |
103 | 浅色 | qiǎnsè | Màu nhạt |
104 | 深色 | shēnsè | Màu đậm |
105 | 红棕色 | hóng zōngsè | Màu nâu đỏ |
106 | 浅棕色 | qiǎn zōngsè | Màu nâu nhạt |
107 | 深棕色 | shēn zōngsè | Màu nâu đậm |
108 | 青蓝色 | qīng lán sè | Màu xanh lam |
109 | 群青色 | qún qīngsè | Màu xanh thẫm |
110 | 蛋黄色 | dànhuáng sè | Màu lòng đỏ trứng gà |
111 | 米色 | mǐsè | Màu vàng nhạt |
2. Học tiếng Trung qua các mẫu câu về màu sắc
Các mẫu câu về màu sắc rất hay được sử dụng khi miêu tả một sự vật đối tượng. Vì vậy dưới đây là những câu hội thoại cơ bản mà bạn cần phải nắm đễ dễ dàng hơn khi giao tiếp.
2.1 Những mẫu câu hỏi đáp giao tiếp về màu sắc trong tiếng Trung
Nǐ zuì xǐhuān shénme yánsè?
Cậu thích màu gì nhất?
Wǒ zuì xǐhuān huáng sè.
Mình thích nhất là màu vàng.
Huángsè? Nà nǐ xǐhuān shēn huángsè háishì qiǎn huángsè?
Màu vàng á? Là màu vàng đậm hay vàng nhạt?
Wǒ xǐhuān shēn huángsè. Nǐ ne?
Mình thích màu vàng sẫm, còn cậu thì sao?
Wǒ ma, wǒ xǐhuān lǜsè, kàn qǐlái hěn shūfu.
Tớ ấy à? Tớ thích nhất là màu xanh lá, nhìn vào rất thoải mái.
Wǒ yě juédé chuān shàng lǜsè de yīfú yòu hǎokàn yòu shūfú, hěn xiǎn bái.
Tớ cũng thấy là mặc màu xanh lá vừa đẹp lại vừa thoải mái, rất tôn da.
Zhēn de ma? Xièxiè nǐ!
Thật sao? Cảm ơn cậu nhé!
2.2 Mẫu câu hay về màu sắc để luyện tiếng Trung
Yīngtáo shì shénme yánsè de? Hóngsè.
Quả anh đào có màu gì? Màu đỏ.
Nǐ xíguàn zhǔ cāomǐ háishi báimǐ ?.
Bạn nấu cơm bằng gạo nâu hay gạo trắng?
Hēibáidiànshìjī yǐjīng guòshí le.
TV màn hình trắng đen giờ đã lỗi thời.
Qiūtiān shùyè biànchéng júhuángsè.
Lá đổi sang màu vàng và màu cam khi vào mùa thu.
Nà liàng lánsè zìxíngchē duōshǎo qián ?.
Chiếc xe đạp màu xanh đó giá bao nhiêu?
Bāng wǒ ná qǐ nàxiē fěnhóng sè de bǐ.
Lấy giúp tôi những cây bút màu hồng kia với.
Cǐdì qīngshān yǎnyìng,cāngcuì yùdī.
Khu vực này có rất nhiều ngọn núi xanh bát ngát, bạn có thể thấy khắp nơi đều là một màu xanh.
Nàliàng hóngsè sàichē yílùlǐngxiān.
Chiếc xe màu đỏ đang dẫn đầu đường đua.
Zhè jiàn chènshān tuìshǎile.
Chiếc áo này đã bị phai màu.
Bên cạnh việc học từ vựng, mẫu câu theo chủ đề, người mới bắt đầu học tiếng Trung cũng nên lưu ý học kĩ về phát âm tiếng Trung bởi vì hệ thống phát âm tiếng Trung cực kì phức tạp. Chính vì thế, đừng quá mải mê đầu tư học từ vựng mà quên rèn luyện khả năng phát âm giao tiếp từ các mẫu câu hội thoại bạn nhé!
3. Ý nghĩa các màu truyền thống trong tiếng Trung
月白(Màu trắng Trăng).
白草霜(Màu bạch thảo sương).
竹月(Màu trúc nguyệt).
毛月 (Mao nguyệt).
青莲 (Màu thanh liên).
雪青 (Hoa cà).
雪青 (Lục lam).
霁色 (Màu Tễ).
秋香 (Thu hương).
天水碧 (Màu thiên thủy bích).
木乃伊棕 (Màu mộc nãi y tông).
皇家紫 (Màu tím hoàng gia).
印度黄 (Màu vàng Ấn Độ).
胭脂红 (Yên chi hồng).
群青 (Quần thanh).
Trên là những chủ đề về màu sắc trong tiếng Trung, cho những bạn du học, sinh viên, những bạn cần trau dồi kiến thức tiếng Trung, học tiếng Trung cùng https://c2phanchutrinh.Edu.Vn/ . Chúc các bạn học tiếng Trung thật tốt.
Xem chi tiết bài viết về màu sắc trong tiếng Trung có audio phát âm từng chữ được biên soạn bởi trung tâm tiếng Trung Chinese.
Trích nguồn: c2phanchutrinh.Edu.Vn.
Danh mục: Tiếng Trung.