Từ vựng tiếng Anh môn toán lớp 8 trong Violympic toán quốc tế là tập hợp nhiều từ vựng cần thiết mà học sinh cần nắm vững khi đi thi Violympic toán quốc tế.
Từ vựng tiếng Anh môn toán lớp 8 trong Violympic Toán quốc tế
Lịch thi Violympic năm nay cũng có môn Toán tiếng Anh, đây là môn thi không chỉ đòi hỏi năng lực tư duy toán học mà còn là năng lục đọc hiểu bằng tiếng Anh. Với môn Toán tiếng Anh thì các em cần nắm vững những từ vựng tiếng anh để không bị bỡ ngỡ trong phòng thi. Bài viết này chúng tôi sẽ giúp bạn những từ vựng tiếng Anh môn Toán lớp 8 thi Violympic Toán quốc tế.
Lưu ý với bài thi Toán tiếng Anh những câu hỏi liên quan đến số thập phân sẽ dùng dấu chấm ngăn cách giữa phần nguyên và phần thập phân thay vì dùng dấu phẩy. Các em cần chú ý điều này để hiểu đúng đề bài.
Từng vựng tiếng Anh môn Toán lớp 8 trong Violympic Toán Quốc tế
Để chuẩn bị tốt cho vòng thi Quốc gia cuộc thi giải toán bằng Tiếng Anh năm học 2015-2016 thì BTC sẽ tổng hợp một số từ vựng tiếng Anh cơ bản và thông dụng nhất cho môn Toán để các em học sinh nắm vững.
Từ vựng tiếng anh môn Toán
1. value (n): giá trị
2. cube (n): hình lập phương, hình khối
3. equation (n) phương trình
4. coordinate axis (n) trục tọa độ
5. inequation (n): bất phương trình
6. speed (n) : tốc độ, vận tốc
7. solution/root (n) : nghiệm
8. average (adj/n) : trung bình
9. parameter (n) : tham số
10. base (n) : cạnh đáy
11. product (n) : tích
12. pyramid (n) : hình chóp
13. area (n) : diện tích
14. solid (n) : hình khối
15. total surface area (n) : diện tích toàn phần
16. increase (v) : tăng lên
17. prism (n) : hình lăng trụ
18. decrease (v) : giảm đi
19. isosceles (adj) : cân
20. Isosceles triangle : tam giác cân
21. Isosceles trapezoid : hình thang cân
22. square root (n) : căn bậc hai
23. distance (n) : khoảng cách
24. altitude (n) : đường cao
25. quotient (n) : số thương
26. polygon (n) : đa giác
27. remainder (n) : số dư
28. interior angle (n) : góc trong
29. perimeter (n) : chu vi
30. intersect (v) : cắt nhau
31. volume (n) : thể tích
32. parallelogram (n) : hình bình hành
33. consecutive (adj) : liên tiếp
34. diagonal (n) : đường chéo
35. numerator (n) : tử số
36. circle (n) : đường tròn, hình tròn
37. denominator (n) : mẫu số
Trên đây là danh sách từ vựng Tiếng Anh môn toán lớp 8 trong Violympic Toán Quốc tế mà các em cần chú ý để làm bài thi tốt nhất. Các em có thể tham khảo và ôn luyện thêm từ vựng tiếng anh môn Toán lớp 4 thi Violympic Toán Quốc tế để biết thêm nhiều từ vựng cơ bản nhất.